Tham khảo Uông_hoàng_hậu

  1. 《明史·卷一百一十三·列傳第一·后妃一》: 英宗復位,削皇后號,毀所葬陵,而后仍稱郕王妃。景帝崩,英宗以其後宮唐氏等殉,議及后。李賢曰:「妃已幽廢,況兩女幼,尤可憫。」帝乃已。
  2. 《明史·卷一百一十三·列傳第一·后妃一》​​: 憲宗復立為太子,雅知后不欲廢立,事之甚恭。因為帝言,遷之外王府,得盡攜宮中所有而出。與周太后相得甚歡,歲時入宮,敘家人禮。然性剛執。一日,英宗問太監劉桓曰:「記有玉玲瓏繫腰,今何在?」桓言當在妃所。英宗命索之。后投諸井,對使者曰:「無之。」已而告人曰:「七年天子,不堪消受此數片玉耶!」已,有言后出所攜鉅萬計,英宗遣使檢取之,遂立盡。
  3. 《明史·卷一百一十三·列傳第一·后妃一》​​: 帝臣议祭葬礼。大学士王鏊建议道:「以妃嬪之禮入葬,祭祀以皇后之禮。」
Hoàng hậu nhà Minh
Minh Thái Tổ
Minh Huệ Đế
Minh Thành Tổ
Minh Nhân Tông
Minh Tuyên Tông
Minh Anh Tông
Minh Đại Tông
Minh Hiến Tông
Minh Hiếu Tông
Minh Vũ Tông
Minh Thế Tông
Minh Mục Tông
Minh Thần Tông
Minh Hy Tông
Minh Tư Tông




Hoàng hậu Nam Minh
Minh Thiệu Tông
Minh Chiêu Tông
Hoàng hậu, hoàng thái hậu
truy phong và tôn phong
Minh Đức Tổ
Minh Ý Tổ
Minh Hi Tổ
Minh Nhân Tổ
Minh Hưng Tông
Minh Tuyên Tông
Minh Anh Tông
Minh Hiến Tông
Minh Duệ Tông
Minh Thế Tông
Minh Mục Tông
Minh Thần Tông
Minh Quang Tông
Minh Cung Tông
Minh An Tông
Minh Huệ Đế
Minh Thuận Đế
Minh Đoan Đế
Minh Tuyên Đế
Chu Thường Doanh
Chính thất của
hoàng đế truy phong
Minh Thuận Tông
Chú thích:# Bị phế khi còn sống hoặc bị tước tư cách hoàng hậu vào đời sau。* Bị phế khi còn sống nhưng không bị tước tư cách hoàng hậu vào đời sau。

Liên quan